|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
oán háºn
Ä‘gt (H. háºn: thù hằn) Căm thù và tức giáºn: Tiếng gà văng vẳng gáy trên bom, oán háºn trông ra khắp má»i chòm (HXHÆ°Æ¡ng); Khúc Ä‘Ã n bạc mệnh gảy xong mà oán háºn vẫn còn chÆ°a hả (Bùi Kỉ).
|
|
|
|